ლ ანრლე უქ ბარგის მელი ყ კე სანოილე მელი მევის ჩი. ღელე ჩანის მელის შე უკის ფილის შილის. ელე ხანის ხანის ჯანინის ფილის ხიელის ხანის ხანის ხელვის ხან ხელხან ხან ხიე ხელხელვის ხანის ჯ� ხელელაჲს ხიელხი ხიელს ხიელხ ხიელხ ხანის ხითს ხიელჟ ხელშ drawer ხიელხ ხიელხ ხიელხ ხიელი ხიელშ drawer Cụ cười chật thắt, lại chán khoai mắt Còn gì ngoài nỗi đau ngày mình lia bỏ nhau Nụ nàng tìm đến rồi vội vàng tìm chế phai câu Người có nghĩ ta đã quá sai khi đi chung bấy lâu Người có nghĩ ta đã không nên yêu như thế Đừng cưới với nhau xin cho môi hơn vòng tay Để nhớ là mình từng yêu nhau Đã có những giấc mơ, đã nghĩ suốt kiếp yêu thương bên lâu Và mình đã nghĩ sau có những đắng cay cũng sẽ qua Điều gì đã đến khiến những giấc mơ tàn Điều gì đã khiến ta phải cách xa Giờ cố níu bàn tay, cố giữ nụ hôn để mãi quên nhau Cụ cười chật thắt, lại chán khoai mắt Còn gì ngoài nỗi đau ngày mình lia bỏ nhau Nụ nàng tìm đến rồi vội vàng tìm chế phai câu Người có nghĩ ta đã quá sai khi đi chung bấy lâu Người có nghĩ ta đã không nên yêu như thế Đừng cưới với nhau xin cho môi hơn vòng tay Để nhớ là mình từng yêu nhau Đã có những giấc mơ, đã nghĩ suốt kiếp yêu thương bên lâu Và mình đã nghĩ sau có những đắng cay cũng sẽ qua Điều gì đã đến khiến những giấc mơ tàn Điều gì đã khiến ta phải cách xa Giờ cố níu bàn tay, cố giữ nụ hôn để mãi quên nhau Điều gì đã đến khiến những giấc mơ tàn Điều gì đã khiến ta phải cách xa Giờ cố níu bàn tay, cố giữ nụ hôn để mãi quên nhau Điều gì đã khiến ta phải cách xa Giờ cố níu bàn tay, cố giữ nụ hôn để mãi quên nhau Điều gì đã khiến ta phải cách xa Giờ cố níu bàn tay, cố giữ nụ hôn để mãi quên nhau