1/ Xi wang (hy vong) wo xin li de ni (em trong long anh), neng (co thê) hui xin zhuan yi (hôi tâm chuyên ý).
2/ Xi wang ni (hy vong em)hai ji de (vân coǹ nhơ) na yi nian (cai năm đó) de wo men (cua chung ta).
3/ Xi wang zhe (hy vong răng) xian zai de ni (em bây giơ) xing fu he kuai le (hanh phuc va vui ve).
4/ Xi wang ni (hy vong em) bu yi wang (kh dê quên) na yi nian de (cua cai năm đo) gan jue (cam̉ giác).
Điêp khuc:
5- Yan lei (nươc măt) fei shang (bay lên) hui se tian kong (âm u bâu trơi).
6- Bian cheng (biên thanh) lei yu (nươc măt mưa) man man piao xia (châm̀ châṃ rơi xuống).
7- Wo de xin (tim anh) zhi wei ni (chỉ vi em) cun zai (tôn taị), que bu fang qi (quyết kh bo cuộc).
8- Qian nian (ngan năm) shou shang (tôn thương) reng bu zai hu (vân kh quan tâm).
9- Wan nian (vaṇ năm) meng xiang (mông̣ tương̉) yong bu cheng zhen (maĩ maĩ kh thanh sư thât).
10- Wo de xin (trai tim anh) zhi wei ni cun zai (chỉ vi em tôn taị), que bu fang qi, bu fang qi (quyết kh bo cuộc,kh bo cuộc). Het điêp khuc
11/ wo hui (anh sẽ) wei ni (vi em) zhi zhuo (cố châp), ni que bu zai hu (em quyết kh quan tâm).
12/ Ceng jing (đã từng) shou guo de shang (bi tôn thương) wu suo wei (kh sao).
13/ Xi wang (hy vong) hu ran (đôt nhiên)you qi ji (co kỳ tich́) chu xian (xuất hiên), zai yi ge shun jian (trong nhaý măt).
14/ Xi wang zhe (hy vong răng) wo dui ni (anh đôi vơi em) de gan jue (cam giac) yong bu bian (maĩ maĩ kh thay đôi).%