如果你跪下来
Rúguǒ nǐ guì xiàlái
Như quả nhĩ quỵ hạ lai
Nếu như bạn quỳ xuống
是否就不再伤害
Shìfǒu jiù bù zài shānghài
Thị phủ tựu bất tái thương hại
Thì sẽ không còn đau nữa đúng không
如果你喊出来
Rúguǒ nǐ hǎn chūlái
Như quả bạn hảm xuất lai
Nếu như bạn hét lên
他能不能听得见
Tā néng bùnéng tīng dé jiàn
Tha năng bất năng thính đắc kiến
Người ấy chắc sẽ không thể nghe thấy được đâu
委屈象沉沉的剑
Wěiqu xiàng chénchén de jiàn
Uỷ khuất tượng trầm trầm đích kiếm
Nhũng uẩn khúc tựa như thanh kiếm đâm thật sâu
深深扎在心里面
Shēn shēn zhā zàixīn lǐmiàn
Thâm thâm trát tại tâm lý diện
Đã ghim sâu vào bên trong trái tim
雨天 要给自己一些温暖
Yǔtiān yào jǐ zìjǐ yīxiē wēnnuǎn
Vũ thiên yếu cấp tự kỷ nhất ta ôn noãn
Ngày mưa, cần trao cho chính mình một chút ấm áp
(*)
如果你哭出来
Rúguǒ nǐ kū chūlái
Như quả nhĩ khốc xuất lai
Nếu như bạn khóc lên
他也许会觉得烦
Tā yěxǔ huì juédé fán
Tha dã hứa hội giác đắc phiền
Người ấy có thể sẽ cảm thấy phiền đấy
如果你瘦起来
Rúguǒ nǐ shòu qǐlái
Như quả nhĩ sấu khởi lai
Nếu như bạn ốm đi
他也许就看不见
Tā yěxǔ jiù kàn bùjiàn
Tha dã hứa tựu khán bất kiến
Người ấy có thể không nhìn thấy ngay lập tức
孤独象一排桅杆
Gūdú xiàng yī pái wéigān
Cô độc tượng nhất bài nguy can
Cô độc tựa như một hàng cột buồm
缓缓围在心外面
Huǎn huǎn wéi zàixīn wàimiàn
Hoãn hoãn vy tại tâm ngoại diện
Chầm chậm bao vây bên ngoài trái tim
拥抱却怎么都找不到安全感
Yǒngbào què zěnme dōu zhǎo bù dào ānquán gǎn
Ủng bão khước chẩm yêu đô trảo bất đáo an toàn cảm
Cớ sao vẫn không thể tìm được cảm giác an toàn từ những cái ôm kia
(**)
爱情 也许就有个期限
Àiqíng yěxǔ jiù yǒu gè qíxiàn
Ái tình dã hứa tựu hữu cá kỳ hạn
Ái tình, có lẽ thật sự là có kỳ hạn
新鲜 只是在几年以前
Xīnxiān zhǐshì zài jǐ nián yǐqián
Tân tiên chỉ thị tại kỷ niên dĩ tiền
Sự mới mẻ, chỉ có trong những năm trước đây
明明还是相爱
Míngmíng háishì xiāng'ài
Minh minh hoàn thị tương ái
Rõ ràng là vẫn còn yêu nhau
怎么竟会觉得不安
Zěnme jìng huì juédé bù'ān
Chẩm yêu cánh hội giác đắc bất an
Cớ sao lại luôn có cảm giác bất an?
爱情 也许正需要保鲜
Àiqíng yěxǔ zhèng xūyào bǎoxiān
Ái tình dã hứa chính nhu yếu bảo tiên
Ái tình, có lẽ điều cần thiết nhất là luôn giữ cho tươi mới
或者 有一种通用语言
Huòzhě yǒuyī zhǒng tōngyòng yǔyán
Hoặc giả hữu nhất chủng thông dụng ngữ ngôn
Hoặc là, có một loại ngôn ngữ thông dụng nào đó
让他能够了解
Ràng tā nénggòu liǎojiě
Nhượng tha năng cú liễu giải
Để cho người ấy có thể hiểu được
时间好短暂
Shíjiān hǎo duǎnzàn
Thời gian hảo đoản tạm
Thời gian rất ngắn ngủi
未来好善变
Wèilái hào shàn biàn
Vị lai hảo thiện biến
Tương lai rất dễ thay đổi
Repeat (*)
Repeat (**)