Bài hát: Hàn Nha Thiếu Niên / 寒鸦少年 - Hoa Thần Vũ
像一出默剧
Xiàng yī chū mò jù
Như một vở kịch câm
视线有雾气
Shìxiàn yǒu wùqì
Bị sương mù che khuất tất cả.
试探的证据
Shìtàn de zhèngjù
Lần dò tìm chứng cứ
暴晒很彻底
Pùshài hěn chèdǐ
Phơi bày triệt để.
月光正坐下在祷告
Yuèguāng zhèng zuò xià zài dǎogào
Ngồi cầu nguyện thành tâm dưới ánh trăng.
乌鸦张开嘴巴 嘴巴 嘴巴
Wūyā zhāng kāi zuǐbā zuǐbā zuǐbā
Những con quạ mở rộng miệng, mở miệng, mở miệng.
[Chorus:]
我收拾好骄傲
Wǒ shōushí hǎo jiāo'ào
Ta thu lại sự kiêu ngạo
原谅脆弱的玩笑
Yuánliàng cuìruò de wánxiào
Tha thứ cho trò đùa nhạt nhẽo.
走吧 走吧 别随便歌颂
Zǒu ba zǒu ba bié suíbiàn gēsòng
Chạy đi, chạy đi thôi, đừng tuỳ tiện ca tụng thế.
我拉开了双拳
Wǒ lā kāile shuāng quán
Ta dang rộng cánh tay
瞄准沸腾的时间
Miáozhǔn fèiténg de shíjiān
Ngắm chuẩn thời gian để bùng cháy.
走吧 走吧 别大声反驳
Zǒu ba zǒu ba bié dàshēng fǎnbó
Đi đi, chạy lên nào, đừng to mồm phản bác.
在等我巡游
Zài děng wǒ xúnyóu
Đang đợi chờ ta đi tới
变暗的字轴 终场的困兽
Biàn àn de zì zhóu zhōngchǎng de kùn shòu
Quyển trục biến tối, quái thú bị vây hãm nơi cuối đường.
当决斗问候
Dāng juédòu wènhòu
Lên tiếng chào trận quyết đấu
焦黑的烟斗 乱线的图谋
Jiāohēi de yāndǒu luàn xiàn de túmóu
Đầu tẩu tối lại và những mưu đồ rối ren.
向暴戾迎击
Xiàng bàolì yíngjí
Nghênh đón và phản kích lại sự hung ác
收敛起稚气练习
Shōuliǎn qǐ zhìqì liànxí
Cất đi sự non nớt
再反转 意料和预谋
Zài fǎn zhuǎn yìliào hé yùmóu
Khổ luyện rồi sau đó phản dame toán tính và những mưu đồ.
扮生旦净丑
Bàn shēng dàn jìng chǒu
Nhập vai sinh, đán, tịnh, sửu
谁恶意搀扶
Shéi èyì chānfú
Là kẻ ác ý nào nâng đỡ?
放暗箭带路
Fàng ànjiàn dàilù
Phóng ám tiễn đưa lối dẫn đường.
屈辱当药服
Qūrǔ dāng yào fú
Coi khuất nhục như thuốc chữa thương.
谢谢你让我都看透
Xièxiè nǐ ràng wǒ dū kàntòu
Cảm ơn mi đã khiến ta nhìn thấu
别当我是傻瓜 傻瓜 傻瓜
Bié dāng wǒ shì shǎguā shǎguā shǎguā
Đừng tưởng ta là đồ ngốc, ngu đần, ngốc nghếch.
[Coda:]
世界太长时间太短
Shìjiè tài cháng shíjiān tài duǎn
Thế gian này quá dài và thời gian lại quá ngắn
有什么值得庆祝
Yǒu shé me zhídé qìngzhù
Có điều gì đáng để chúc mừng?
来不及回顾忘记有归途
Láibují huígù wàngjì yǒu guītú
Còn không kịp nhớ đã lại quên mất đường về.
最难是把自己驯服
Zuì nán shì bǎ zìjǐ xùnfú
Khó nhất vẫn là thuần phục chính mình.
想哭时不如停住
Xiǎng kū shí bùrú tíng zhù
Khi muốn rơi lệ nên tạm dừng chân.
倒流的泪会变得坚固
Dàoliú de lèi huì biàn dé jiāngù
Nuốt ngược nước mắt vào trong sẽ càng thêm kiên cố.
去守护
Qù shǒuhù
Đi bảo vệ nào.
[Outro:]
向暴戾迎击
Xiàng bàolì yíngjí
Ngênh đón và đánh bại hung tàn
反转后重写默剧
Fǎn zhuǎn hòu chóng xiě mò jù
Sau khi phản dame, vở kịch được viết lại
让真相 痛快去演奏
Ràng zhēnxiàng tòngkuài qù yǎnzòu
Khiến cho chân tướng sự việc trình diễn phơi bày một cách sảng khoái.