Bay theo giấc mơ
Anh dù phải chịu đựng thứ cảm giác gọi là cô đơn
Cũng không thể để cho em phải chịu đựng nỗi đau
Anh mong em sẽ chống lại số mệnh của mình
Để có thể bỏ xuống những gánh nặng trong hành trình của em
Em đâu có muốn phải đem theo đau khổ để trưởng thành
Nhưng những người khác kỳ vọng vào em
Ai quan tâm đến được lưu danh sử sách
Ai lại muốn từ bỏ tuổi trẻ với nhiệt huyết thanh xuân
Một cái ôm dài lâu như trời đất , một nụ hôn cũng khiến ông trời già nua
Giống như được sống nơi thiên đường từ bỏ nhân gian
Giang sơn vô cùng vô tận
Chưa bao giờ đẹp đến như vậy
Ngày mai cần gì phải tính toán chi nữa
Anh đưa em bay , bay đi mãi
Mang đến cho em hương như được sống
Quên đi bi thương để bay theo cùng gió
Mỗi một phút như được sống một đời
Bay bay đi , không bao giờ trở lại
Đây sẽ là thành lũy của chúng ta
Cái gì cũng không quan trọng nữa
Đời người mấy khi được vượt qua giới hạn
Chính em đã nói cho anh biết mình là ai
Chẳng có ai lại còn phản đối
Anh sẽ không hoang mang , sẽ không đầu hàng
Và em cũng thế , nguyện được cùng anh phiêu bạt
Cho dù thế giới này có hỗn loạn thế nào
Cũng không thể làm tổn hại được sức mạnh của tình yêu
(Lí) wǒ huì rěnshòu suǒwèi gūdān
(黎)我会忍受所谓孤单
què bùnéng ràng nǐ chéngshòu kǔnàn
却不能让你承受苦难
dànyuàn nǐ néng duì mìngyùn fǎnkàng
但愿你能对命运反抗
fàngxia nǐ nà chénzhòng xíngnáng
放下你那沉重行囊
(Chén) wǒ hécháng xǐhuan dài zhe shāng
(陈)我何尝喜欢带着伤
chéngzhǎng chéngjiù tārén duì wǒ qīwàng
成长 成就他人对我期望
(Lí) shéi zàihu liúfāng
(黎)谁在乎流芳
(hé) shéi yuànyi cuòguò niánshào qīngkuáng
(合)谁愿意错过年少轻狂
-----@@-----
(Chén) yī yōngbào jiù dì lǎo yī wěn jiù tiān huāng
(陈)一拥抱就地老一吻就天荒
(Lí) xiàng huó zài fàngqì rénjiān de tiānshàng
(黎)像活在放弃人间的天上
(Chén) rénjiān tiāntáng
(陈)人间天堂
(Lí) wúqióngwújìn jiāngshān
(黎)无穷无尽江山
(Chén) cónglái méiyǒu nàme hǎokàn
(陈)从来没有那么好看
(hé) míngtiān háiyǒu shénme yào dǎsuan
(合)明天还有什么要打算
------------
-----REFF-----
(Chén) nǐ dài wǒ fēi wǒ fēi wǒ fēi
(陈)你带我飞 我飞 我飞
dàigěi wǒ huó zhe de zīwèi
带给我活着的滋味
(Lí) wàngdiào shāngbēi suí fēng ér fēi
(黎)忘掉伤悲随风而飞
měi yī miǎo xiàng guò le yī bèi
每一秒像过了一辈
(Chén) yī qù bù huí de fēi a fēi
(陈)一去不回的飞啊飞
zhè jiùshì wǒmen de bǎolěi
这就是我们的堡垒
(Lí) shénme yě wúsuǒwèi
(黎)什么也无所谓
(hé) rénshēng nándé yīcì yuèguǐ
(合)人生难得一次越轨
shì nǐ gàosu wǒ shì shéi
是你告诉我是谁
--------------
(Lí) wǒ bùhuāngbùmáng bù tóuxiáng
(黎)我不慌不忙不投降
(Chén) wǒ yě yīyàng nìngyuàn suí nǐ liúlàng
(陈)我也一样 宁愿随你流浪
(hé) shìjiè rúhé fēnluàn
(合)世界如何纷乱
yě bù huì yǒu sǔn ài de lìliang
也不会有损爱的力量