学校なんか毎日行っちゃいけません
勉強ばかりじゃだめになるよ
監獄みたいな教室
校則フェチの先生と模範囚たち
偉い人になりたくない
それより自由でいたいんだ
どんな答案用紙にも本
当(ほんと)の答えは書けやしない
頭空っぽになったら
心も軽くなる
会社なんかは 時々 休みましょう
仕事に励むと出世しちゃう
マニュアルマンセーの上司と
NOを言わない同僚はサイボーグさ
偉い人になりたくない
それより適当が一番
ある日突然気づくはず
窓の外にはきれいな空
期待なんかされなけりゃ
人生は楽しい
落ちこぼれよう(落ちこぼれよう)
僕は 君じゃない
自分らしさを見つけて
やりたいようにやればいいんだ
偉い人になりたくない
偉くない人になりたいよ
偉い人になりたくない
偉くない人になりたいよ
どんな難しい本にもリアルなしあわせ
書いてない
競い合うこと止(や)めたら
世界は平和になる
Lời việt
Ngày nào cũng phải đi học
Nguyên ngày đều là học không sẽ dễ trở nên đần độn lắm
Lớp học này trông giống như một nhà tù vậy
Chúng tôi bị giam giữ với 1 giáo viên bởi những quy định điên rồ của nhà trường
Tôi không muốn trở thành một người vĩ đại
Hơn thế nữa , tôi muốn được tự do
Dù cho câu trả lời như thế nào
Dùng giấy cũng không thể viết câu trả lời chính xác được
Nếu đầu óc tôi trở nên trống rỗng
Thì trái tim tôi sẽ trở nên nhẹ nhõm hơn
Bên công ty thỉnh thoảng cũng phải cho ngày nghỉ chứ
Nếu bạn trở nên hăng hái trong công việc , thì bạn sẽ được thăng tiến thôi
Những người làm việc mà luôn theo nguyên tắc
Và không bao giờ nói “không” với chủ của họ thì họ chỉ là những con người máy
Tôi không muốn trở thành một con người vĩ đại
Hơn một chút nửa là được rồi
Bạn sẽ đột nhiên chú ý được
Một bầu trời trong xanh bên ngoài cửa số
Nếu bạn không lường trước được điều gì hết ,
Thì cuộc sống sẽ trở nên vui vẻ hơn
Lạc hậu thì lạc hậu ( Lạc hậu thì lạc hậu )
Dù sao , tôi cũng không phải là bạn
Tôi sẽ tìm được chính bản thân mình
Tôi sẽ làm những gì mà tôi muốn
Tôi không muốn trở thành một người vĩ đại
Tôi muốn trở thành một người không vĩ đại
Tôi không muốn trở thành một người vĩ đại
Tôi muốn trở thành một người không vĩ đại
Không có quyển sách nào trong những quyển sách khó kia
Dạy bạn biết những niềm hạnh phúc thật sự
Nếu bạn ngưng việc cạnh tranh lại ,
Thì thế giới sẽ trở nên yên bình .