你不知道的事 (Điều mà em không biết)
Ni Bu Zhidao De Shi
王力宏 (Vương Lực Hoành)
Wang Lee Hom
------------------
蝴蝶眨几次眼睛 才学会飞行 (Bươm bướm chớp mắt bao lần, mới học được cách để bay)
hú dié zhǎ jī cì yǎn jīng cái xué huì fēi xíng
夜空洒满了星星 但几颗会落地 (Tinh tú rơi rắc khắp trời đêm, nhưng có vì sao nào sẽ rơi xuống đây)
yè kōng sǎ mǎn le xīng xīng dàn jī kē huì luò dì
我飞行 但你坠落之际 (Và tôi bay giữ những vì sao rơi là em)
wǒ fēi xíng dàn nǐ zhuì luò zhī jì
很靠近 还听见呼吸 (Gần đến mức nghe tiếng em thở)
hěn kào jìn huán tīng jiàn hū xī
对不起 我却没捉紧你 (Xin lỗi vì tôi đã khống níu giữ em)
duì bù qǐ wǒ què méi zhuō jǐn nǐ
你不知道我为什么离开你 (Em không biết rằng tại sao tôi lại rời xa em)
nǐ bù zhī dào wǒ wéi shén me lí kāi nǐ
我坚持不能说放任你哭泣 (Tôi kiên quyết không nói và mặc em than khóc)
wǒ jiān chí bù néng shuō fàng rèn nǐ kū qì
你的泪滴像 倾盆大雨 碎了满地 (Nước mắt em rơi như mưa trút nước, vỡ vụn khắp mặt đất)
nǐ de lèi dī xiàng qīng pén dà yǔ suì le mǎn dì
在心理清晰 (Rõ ràng trong trái tim)
zài xīn lǐ qīng xī
你不知道我为什么狠下心 (Em không biết vì sao mà tôi đành phải)
nǐ bù zhī dào wǒ wéi shén me hěn xià xīn
盘旋在你看不见的高空里 (lượn trên trời cao nơi mà em không thể thấy)
pán xuán zài nǐ kàn bù jiàn de gāo kōng lǐ
多的是 你不知道的事 (Có quá nhiều điều mà em không biết bao giờ)
duō de shì nǐ bù zhī dào de shì