ĐĂNG NHẬP BẰNG MÃ QR Sử dụng ứng dụng NCT để quét mã QR Hướng dẫn quét mã
HOẶC Đăng nhập bằng mật khẩu
Vui lòng chọn “Xác nhận” trên ứng dụng NCT của bạn để hoàn thành việc đăng nhập
  • 1. Mở ứng dụng NCT
  • 2. Đăng nhập tài khoản NCT
  • 3. Chọn biểu tượng mã QR ở phía trên góc phải
  • 4. Tiến hành quét mã QR
Tiếp tục đăng nhập bằng mã QR
*Bạn đang ở web phiên bản desktop. Quay lại phiên bản dành cho mobilex
Tự động chuyển bài
Vui lòng đăng nhập trước khi thêm vào playlist!
Thêm bài hát vào playlist thành công

Thêm bài hát này vào danh sách Playlist

Bài hát buddha music 10 do ca sĩ Update Soon thuộc thể loại The Loai Khac. Tìm loi bai hat buddha music 10 - Update Soon ngay trên Nhaccuatui. Nghe bài hát Buddha Music 10 chất lượng cao 320 kbps lossless miễn phí.
Ca khúc Buddha Music 10 do ca sĩ Update Soon thể hiện, thuộc thể loại Thể Loại Khác. Các bạn có thể nghe, download (tải nhạc) bài hát buddha music 10 mp3, playlist/album, MV/Video buddha music 10 miễn phí tại NhacCuaTui.com.

Lời bài hát: Buddha Music 10

Lời đăng bởi: william_20

Bài hát: Buddha Music 10 - Update Soon

善男信女聽言因。Thiện nam tin nữ thính ngôn nhân.
聽念三世因果經。 Thính niệm Tam Thế Nhân Quả Kinh
三世因果非小可。 Tam thế nhân quả phi tiểu khả.
佛言真語莫非輕 。 Phật ngôn chân ngữ mạc phi khinh.
今生做官是何 因 。 Kim sanh tố quan thị hà nhân.
前世黃金裝佛身。 Tiền thế hoàng kim trang Phật thân.
前tiền 世thế 修tu 來lai 今kim 世thế 受thọ 。
紫tử 袍bào 金kim 帶đái 佛Phật 前tiền 求cầu 。
黃hoàng 金kim 裝trang 佛Phật 裝trang 自tự 己kỷ 。
衣y 蓋cái 如Như 來Lai 蓋cái 自tự 身thân 。
莫mạc 說thuyết 做tố 官quan 皆giai 容dung 易dị 。
前tiền 世thế 不bất 修tu 何hà 處xứ 來lai 。
騎kỵ 馬mã 坐tọa 轎kiệu 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 修tu 橋kiều 鋪phô 路lộ 人nhân 。
穿xuyên 綢trù 穿xuyên 緞đoạn 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 施thí 衣y 濟tế 貧bần 人nhân 。
有hữu 食thực 有hữu 穿xuyên 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 茶trà 飯phạn 施thí 貧bần 人nhân 。
無vô 食thực 無vô 穿xuyên 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 未vị 捨xả 半bán 分phân 文văn 。
高cao 樓lầu 大đại 廈hạ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 施thí 米mễ 上thượng 庵am 門môn 。
福phước 祿lộc 具cụ 足túc 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 造tạo 寺tự 建kiến 涼lương 亭đình 。
相tướng 貌mạo 端đoan 莊trang 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 鮮tiên 花hoa 供cúng 佛Phật 前tiền 。
聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 誦tụng 經Kinh 念niệm 佛Phật 人nhân 。
嬌kiều 妻thê 妾thiếp 美mỹ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 佛Phật 門môn 結kết 善thiện 緣duyên 。
夫phu 妻thê 長trường 守thủ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 幢tràng 幡phan 供cúng 佛Phật 前tiền 。
父phụ 母mẫu 雙song 全toàn 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 敬kính 重trọng 孤cô 獨độc 人nhân 。
無vô 父phụ 無vô 母mẫu 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 都đô 是thị 打đả 鳥điểu 人nhân 。
多đa 子tử 多đa 孫tôn 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 開khai 籠lung 放phóng 鳥điểu 人nhân 。
養dưỡng 子tử 不bất 大đại 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 皆giai 是thị 恨hận 他tha 人nhân 。
今kim 生sanh 無vô 子tử 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 厭yếm 恨hận 人nhân 兒nhi 孫tôn 。
今kim 生sanh 長trường 壽thọ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 買mãi 物vật 多đa 放phóng 生sanh 。
今kim 生sanh 短đoản 命mạng 是thị 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 宰tể 殺sát 眾chúng 生sanh 身thân 。
今kim 生sanh 無vô 妻thê 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 偷thâu 姦gian 人nhân 女nữ 妻thê 。
今kim 生sanh 守thủ 寡quả 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 輕khinh 賤tiện 丈trượng 夫phu 身thân 。
今kim 生sanh 奴nô 婢tỳ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 忘vong 恩ân 負phụ 義nghĩa 人nhân 。
今kim 生sanh 眼nhãn 明minh 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 施thí 油du 點điểm 佛Phật 燈đăng 。
今kim 生sanh 眼nhãn 瞎hạt 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 多đa 看khán 淫dâm 書thư 人nhân 。
今kim 生sanh 缺khuyết 口khẩu 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 多đa 說thuyết 是thị 非phi 人nhân 。
今kim 生sanh 聾lung 啞á 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 惡ác 口khẩu 罵mạ 雙song 親thân 。
今kim 生sanh 駝đà 背bối 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 譏cơ 笑tiếu 拜bái 佛Phật 人nhân 。
今kim 生sanh 曲khúc 手thủ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 打đả 過qua 父phụ 母mẫu 人nhân 。
今kim 生sanh 曲khúc 腳cước 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 破phá 壞hoại 路lộ 橋kiều 人nhân 。
今kim 生sanh 牛ngưu 馬mã 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 欠khiếm 債trái 不bất 還hoàn 人nhân 。
今kim 生sanh 豬trư 狗cẩu 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 存tồn 心tâm 哄hống 騙phiến 人nhân 。
今kim 生sanh 多đa 病bệnh 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 幸hạnh 災tai 樂nhạo 禍họa 人nhân 。
今kim 生sanh 健kiện 康khang 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 施thí 藥dược 救cứu 病bệnh 人nhân 。
今kim 生sanh 坐tọa 牢lao 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 見kiến 危nguy 不bất 救cứu 人nhân 。
今kim 生sanh 餓ngạ 死tử 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 笑tiếu 罵mạ 乞khất 丐cái 人nhân 。
被bị 人nhân 毒độc 死tử 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 攔lan 河hà 毒độc 魚ngư 人nhân 。
零linh 丁đinh 孤cô 苦khổ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 惡ác 心tâm 侵xâm 算toán 人nhân 。

Đang tải...
Đang tải...
Đang tải...
Đang tải...