Bài hát: Buddha Music 10 - Update Soon
善男信女聽言因。Thiện nam tin nữ thính ngôn nhân.
聽念三世因果經。 Thính niệm Tam Thế Nhân Quả Kinh
三世因果非小可。 Tam thế nhân quả phi tiểu khả.
佛言真語莫非輕 。 Phật ngôn chân ngữ mạc phi khinh.
今生做官是何 因 。 Kim sanh tố quan thị hà nhân.
前世黃金裝佛身。 Tiền thế hoàng kim trang Phật thân.
前tiền 世thế 修tu 來lai 今kim 世thế 受thọ 。
紫tử 袍bào 金kim 帶đái 佛Phật 前tiền 求cầu 。
黃hoàng 金kim 裝trang 佛Phật 裝trang 自tự 己kỷ 。
衣y 蓋cái 如Như 來Lai 蓋cái 自tự 身thân 。
莫mạc 說thuyết 做tố 官quan 皆giai 容dung 易dị 。
前tiền 世thế 不bất 修tu 何hà 處xứ 來lai 。
騎kỵ 馬mã 坐tọa 轎kiệu 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 修tu 橋kiều 鋪phô 路lộ 人nhân 。
穿xuyên 綢trù 穿xuyên 緞đoạn 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 施thí 衣y 濟tế 貧bần 人nhân 。
有hữu 食thực 有hữu 穿xuyên 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 茶trà 飯phạn 施thí 貧bần 人nhân 。
無vô 食thực 無vô 穿xuyên 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 未vị 捨xả 半bán 分phân 文văn 。
高cao 樓lầu 大đại 廈hạ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 施thí 米mễ 上thượng 庵am 門môn 。
福phước 祿lộc 具cụ 足túc 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 造tạo 寺tự 建kiến 涼lương 亭đình 。
相tướng 貌mạo 端đoan 莊trang 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 鮮tiên 花hoa 供cúng 佛Phật 前tiền 。
聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 誦tụng 經Kinh 念niệm 佛Phật 人nhân 。
嬌kiều 妻thê 妾thiếp 美mỹ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 佛Phật 門môn 結kết 善thiện 緣duyên 。
夫phu 妻thê 長trường 守thủ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 幢tràng 幡phan 供cúng 佛Phật 前tiền 。
父phụ 母mẫu 雙song 全toàn 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 敬kính 重trọng 孤cô 獨độc 人nhân 。
無vô 父phụ 無vô 母mẫu 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 都đô 是thị 打đả 鳥điểu 人nhân 。
多đa 子tử 多đa 孫tôn 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 開khai 籠lung 放phóng 鳥điểu 人nhân 。
養dưỡng 子tử 不bất 大đại 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 皆giai 是thị 恨hận 他tha 人nhân 。
今kim 生sanh 無vô 子tử 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 厭yếm 恨hận 人nhân 兒nhi 孫tôn 。
今kim 生sanh 長trường 壽thọ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 買mãi 物vật 多đa 放phóng 生sanh 。
今kim 生sanh 短đoản 命mạng 是thị 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 宰tể 殺sát 眾chúng 生sanh 身thân 。
今kim 生sanh 無vô 妻thê 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 偷thâu 姦gian 人nhân 女nữ 妻thê 。
今kim 生sanh 守thủ 寡quả 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 輕khinh 賤tiện 丈trượng 夫phu 身thân 。
今kim 生sanh 奴nô 婢tỳ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 忘vong 恩ân 負phụ 義nghĩa 人nhân 。
今kim 生sanh 眼nhãn 明minh 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 施thí 油du 點điểm 佛Phật 燈đăng 。
今kim 生sanh 眼nhãn 瞎hạt 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 多đa 看khán 淫dâm 書thư 人nhân 。
今kim 生sanh 缺khuyết 口khẩu 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 多đa 說thuyết 是thị 非phi 人nhân 。
今kim 生sanh 聾lung 啞á 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 惡ác 口khẩu 罵mạ 雙song 親thân 。
今kim 生sanh 駝đà 背bối 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 譏cơ 笑tiếu 拜bái 佛Phật 人nhân 。
今kim 生sanh 曲khúc 手thủ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 打đả 過qua 父phụ 母mẫu 人nhân 。
今kim 生sanh 曲khúc 腳cước 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 破phá 壞hoại 路lộ 橋kiều 人nhân 。
今kim 生sanh 牛ngưu 馬mã 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 欠khiếm 債trái 不bất 還hoàn 人nhân 。
今kim 生sanh 豬trư 狗cẩu 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 存tồn 心tâm 哄hống 騙phiến 人nhân 。
今kim 生sanh 多đa 病bệnh 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 幸hạnh 災tai 樂nhạo 禍họa 人nhân 。
今kim 生sanh 健kiện 康khang 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 施thí 藥dược 救cứu 病bệnh 人nhân 。
今kim 生sanh 坐tọa 牢lao 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 見kiến 危nguy 不bất 救cứu 人nhân 。
今kim 生sanh 餓ngạ 死tử 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 笑tiếu 罵mạ 乞khất 丐cái 人nhân 。
被bị 人nhân 毒độc 死tử 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 攔lan 河hà 毒độc 魚ngư 人nhân 。
零linh 丁đinh 孤cô 苦khổ 為vi 何hà 因nhân 。
前tiền 世thế 惡ác 心tâm 侵xâm 算toán 人nhân 。