爱是你我
ài shì nǐ wǒ yòng xīn jiāo zhī a shēng huó
爱是你我用心交织着生活 – yêu là anh và em dùng trái tim ( tấm lòng) để dệt nên cuộc sống
ài shì nǐ hé wǒ zài huàn nàn zhī zhōng bù biàn de chéng nuò
爱是你和我 患难之中不变的承诺- Yêu là anh và em hứa trong hoạn này khó khăn không thay đổi
ài shì nǐ de shǒu bǎ wǒ de shāng kǒu fǔ mō
爱是你的手把我的伤口抚摸 – yêu là dùng tay của anh để xoa vào vết thương của em
ài shì yòng wǒ de xīn qīng tīng nǐ de yōu shāng huān lè
爱是用我的心 倾听你的忧伤欢乐 – yêu là dùng trái tim em để lằng nghe nỗi buồn, niềm vui của anh
ài shì nǐ wǒ yòng xīn jiāo zhī a shēng huó
爱是你我用心交织着生活 – yêu là em và anh dùng trái tim để dệt nên cuộc sống
ài shì nǐ hé wǒ zài huàn nàn zhī zhōng bù biàn de chéng nuò
爱是你和我 在患难之中不变的承诺 - Yêu là anh và em hứa trong hoạn này khó khăn không thay đổi
ài shì nǐ de shǒu bǎ wǒ de shāng tòng fǔ mō
爱是你的手把我的伤痛抚摸 – yêu là dùng bàn tay anh xoa vào nỗi đau của em
ài shì yòng wǒ de xīn qīng tīng nǐ de yōu shāng huān lè
爱是用我的心倾听你的忧伤欢乐 - yêu là dùng trái tim em để lằng nghe nỗi buồn, niềm vui của anh
zhè shì jiè wǒ lái le rèn píng fēng bào xiè wǒ
这世界我来了任凭(tùy ý, mặc ý, bất kỳ, bất chấp) 风暴 ( gió bão, bão táp) 泄我 – Em đến thế giới này , bất chấp bão tạp để tiết lộ em
zhè shì nǐ ài de chéng nuò ràng wǒ kàn dào nà yáng guāng shǎn shuò
这是你爱的承诺让我看到那阳光闪烁 - đấy là lời hứa tình yêu của anh để em nhìn thấy ánh nắng mặt trời kia lấp lánh
ài yōng bào a wǒ wǒ néng gǎn jué dào tā de fǔ mō
爱~~拥抱着我 我能感觉到它的抚摸 – Tình yêu ôm em – để em có thể cảm nhận được sự nhẹ nhàng của tình yêu.
jiù suàn shēng huó gěi wǒ wú jìn de kǔ tòng zhé mó
就算生活 给我无尽的苦痛折磨 - Ngay cả khi cuộc sống đã cho em đau đớn giày vò đến tận cùng
wǒ hái shì jué de xìng fú gèng duō
我还是觉得幸福更多 – em vẫn cảm nhận được hạnh phúc càng nhiều
ài shì nǐ wǒ yòng xīn jiāo zhī a shēng huó
爱是你我用心交织着生活- yêu là anh và em dùng trái tim ( tấm lòng) để dệt nên cuộc sống này
ài shì nǐ hé wǒ zài huàn nàn zhī zhōng bù biàn de chéng nuò
爱是你和我在患难之中不变的承诺- Yêu là anh và em hứa trong hoạn hay khó khăn không thay đổi
ài shì nǐ de shǒu bǎ wǒ de shāng kǒu fǔ mō
爱是你的手把我的伤口抚摸- yêu là dùng bàn tay anh để xoa nhẹ vết thương của em
ài shì yòng wǒ de xīn qīng tīng nǐ de yōu shāng huān lè
爱是用我的心倾听你的忧伤欢乐 – yêu là dùng trái tim em để lắng nghe nỗi buồn, niềm vui của anh
jué de xìng fú gèng duō
觉得幸福更多 – để cảm nhận hạnh phúc càng nhiều