泳:在你的記憶裡面有一個我
在你最痛苦的時候 陪你度過
難過過了 天晴朗了 我就走
峯:你拯救我的寂寞 我的痛我的夢
在你的面前 我不必保留
還來不及對你說
遲到的我的心動
泳:你的好 你的壞
峯:我的脾氣你最懂
泳:我不要你來心疼我
峯:我不要你離開我
合:明天的以後 我們會懂
失戀的挫折讓人變更成熟
*泳:我對你 感覺勝過愛情
峯:因為有你 給我勇氣給我用不完的運氣
其實也想好好愛你
泳:只怕到最後 不小心 讓你傷心 (峯:我不怕會傷心)
合:對不起 我對你
再好再親密都不能在一起
峯:最後看你在別人懷裡
泳:有天我會找到我的唯一 (峯:我並不是你的唯一)
合:還微笑祝福你
峯:你拯救我的寂寞 我的痛我的夢
在你的面前 我不必保留
泳:我從來沒對你說
壓抑的 我的心動
峯:我的好 我的壞 我的脾氣你最懂
泳:我不要你來心疼我
合:明天的以後 我們會懂
失戀的挫折讓人變更成熟 repeat *
泳:愛情總讓人折磨
峯:所以我們才選擇做
合:比情人更好的朋友 repeat *
Lời Việt:
V :Trong ký ức của anh có 1 người
trong lúc anh đau khổ nhất cùng anh trải qua
đau khổ qua rồi, trời lại sáng rồi, em sẽ đi
R :Em đã cứu nỗi cô đơn của anh, đau lòng của anh, giấc mộng của anh
Đứng trước mặt em anh không cần giữ khoảng cách
vẫn chưa kịp nói với em
sự động lòng hơi trễ của anh
V :tốt của anh, xấu của anh
Tính khí anh em hiểu rõ nhất
Em không muốn thương tiếc cho em
R :Anh không muốn em rời khỏi anh
VR :Sau này của ngày mai , chúng mình sẽ hiểu
Sai lầm của thất tình sẽ khiến mình trưởng thành hơn
*
V :Em đối với anh, tình cảm thắng hơn tình yêu
R :Bởi vì có em, cho anh dũng khí cho anh sự bất tận của may mắn
thật ra cũng muốn yêu em một cách tốt nhất
V :Chỉ sợ là cuối cùng
không cẩn thận, khiến anh đau lòng (R:anh không sợ đau lòng)
VR :Thật xin lỗi - anh và em /em và anh
có tốt , có thân mật cỡ nào cũng không thể thành tình nhân
R :Và rồi nhìn em trong vòng tay người khác
V :Có ngày em sẽ kiếm được sự duy nhất của em (F :anh đã không phải sự duy nhất của em)
R :Và còn mỉm cười chúc phúc em
R :Em đã cứu nỗi cô đơn của anh, đau lòng của anh, giấc mộng của anh
Đứng trước mặt em anh không cần giữ khoảng cách
V :Em chưa từng nói với anh rằng
Em đang chèn ép sự động lòng của em
R :tốt của anh, xấu của anh, tính khí của anh em hiểu rõ nhất
V :em không cần anh thương tiếc cho em
VR :Sau này của ngày mai , chúng mình sẽ hiểu
Sai lầm của thất tình sẽ khiến mình trưởng thành hơn
Repeat *
V :tình yêu thất khiến người ta bị hành hạ
R : bởi thế chúng ta mới chọn trở thành
VR :trở thành đôi bạn tốt hơn cả tình nhân
Repeat *
(Theo gacon1219)