ĐĂNG NHẬP BẰNG MÃ QR Sử dụng ứng dụng NCT để quét mã QR Hướng dẫn quét mã
HOẶC Đăng nhập bằng mật khẩu
Vui lòng chọn “Xác nhận” trên ứng dụng NCT của bạn để hoàn thành việc đăng nhập
  • 1. Mở ứng dụng NCT
  • 2. Đăng nhập tài khoản NCT
  • 3. Chọn biểu tượng mã QR ở phía trên góc phải
  • 4. Tiến hành quét mã QR
Tiếp tục đăng nhập bằng mã QR
*Bạn đang ở web phiên bản desktop. Quay lại phiên bản dành cho mobilex

A Long Time / 很久很久

-

KeyNG

Sorry, this content is currently not available in your country due to its copyright restriction.
You can choose other content. Thanks for your understanding.
Vui lòng đăng nhập trước khi thêm vào playlist!
Thêm bài hát vào playlist thành công

Thêm bài hát này vào danh sách Playlist

Bài hát a long time / 很久很久 do ca sĩ Keyng thuộc thể loại Nhac Hoa. Tìm loi bai hat a long time / 很久很久 - Keyng ngay trên Nhaccuatui. Nghe bài hát A Long Time / 很久很久 chất lượng cao 320 kbps lossless miễn phí.
Ca khúc A Long Time / 很久很久 do ca sĩ KeyNG thể hiện, thuộc thể loại Nhạc Hoa. Các bạn có thể nghe, download (tải nhạc) bài hát a long time / 很久很久 mp3, playlist/album, MV/Video a long time / 很久很久 miễn phí tại NhacCuaTui.com.

Lời bài hát: A Long Time / 很久很久

Lời đăng bởi: bmtuil

在很久很久以前
Zài hěnjiǔ hěnjiǔ yǐqián
Rất lâu rất lâu về trước

我遇到了你
Wǒ yù dàole nǐ
Anh đã gặp em

那時侯的我還沒有現在的成熟
Nà shí hóu de wǒ hái méiyǒu xiànzài de chéngshóu
Lúc đó anh vẫn chưa trưởng thành như bây giờ

還是個混球
Háishì gè húnqiú
Vẫn còn là một thằng đốn mạt

還不能夠明白愛情到底意味著什麼
Hái bù nénggòu míngbái àiqíng dàodǐ yìwèizheshénme
Vẫn chưa đủ hiểu rốt cuộc tình yêu là gì

只是一擁抱你就會對你許下許多承諾
Zhǐshì yī yǒngbào nǐ jiù huì duì nǐ xǔ xià xǔduō chéngnuò
Chỉ là một cái ôm rồi cho em thật nhiều lời hứa

我說你等我
Wǒ shuō nǐ děng wǒ
Anh nói em đợi anh

大學畢業回國了
Dàxué bìyè huíguóle
Tốt nghiệp đại học rồi về nước

我們就一起生活
Wǒmen jiù yīqǐ shēnghuó
Chúng ta sẽ cùng nhau chung sống

為了你也為我
Wèile nǐ yě wèi wǒ
Vì em mà cũng vì em

去沒日沒夜地奔波
Qù méi rì méi yè de bēnbō
Bôn ba đi cả ngày lẫn đêm

再也不會有任何人來給我們開處分
Zài yě bù huì yǒu rènhé rén lái tì wǒmen kāi chǔ fēn
Sẽ không có ai đến trừng phạt chúng ta nữa

管他是德育處的老師或是班主任
Guǎn tā shì déyù chǔ de lǎoshī huò shì bānzhǔrèn
Không cần biết là giáo viên hay là hiệu trưởng

親愛的
Qīn ài de
Em yêu à

我們很快就要自由了
Wǒmen hěn kuài jiù yào zìyóule
Chúng ta sắp được tự do rồi

你開心嗎?
Nǐ kāixīn ma
Em có vui không?

不用再去理會爸媽的話
Bùyòng zài qù lǐhuì bà mā dehuà
Không cần phải quan tâm đến lời nói của bố mẹ

長大了就能有個自己的家
Zhǎng dàle jiù néng yǒu gè zìjǐ de jiā
Trưởng thành rồi sẽ có ngôi nhà của riêng mình

也再也不用只是在放學以後
Yě zài yě bùyòng zhǐshì zài fàngxué yǐhòu
Cũng không cần chỉ sau khi tan học

才敢牽你的手甜蜜地走
Cái gǎn qiān nǐ de shǒu tiánmì de zǒu
Mới *** thân mật nắm tay em

我愛你我可以大聲地去告訴整個宇宙
Wǒ ài nǐ wǒ kěyǐ dàshēng de qù gàosù zhěnggè yǔzhòu
Anh có thể lớn tiếng nói với cả vũ trụ rằng Anh yêu em

一年兩年三年四年三十年四十年
Yī nián liǎng nián sān nián sì nián sānshí nián sìshí nián
Một năm, hai năm, ba năm, bốn năm, ba mươi năm, bốn mươi năm

我們將來在一起的時間
Wǒmen jiānglái zài yīqǐ de shíjiān
Tương lai thời gian chúng ta bên nhau

才絕對不止這點
Cái juéduì bùzhǐ zhè diǎn
Tuyệt đối không dừng ở điểm này

這一輩子這一生
Zhè yībèizi zhè yīshēng
Đời này kiếp này

我和你都會相互擁有
Wǒ hé nǐ dūhuì xiānghù yǒngyǒu
Anh và em đều sẽ có nhau

所以我決定要把你名字紋在胸口
Suǒyǐ wǒ juédìng yào bǎ nǐ míngzì wén zài xiōngkǒu
Vì vậy anh quyết định xăm tên của em trên ngực

你總是在我不經意間
Nǐ zǒng shì zài wǒ bùjīngyì jiān
Em luôn nhân lúc anh không để ý

又偷偷溜進我夢裡面
Yòu tōutōu liū jìn wǒ mèng lǐmiàn
Mà lén vào trong giấc mơ của anh

帶我到很久很久以前
Dài wǒ dào hěnjiǔ hěnjiǔ yǐqián
Đưa anh về rất lâu rất lâu về trước

消失在某一年的某一天某個時間
Xiāoshī zài mǒu yī nián de mǒu yītiān mǒu gè shíjiān
Biến mất vào một thời gian nào đó một ngày nào đó một năm nào đó

在很久很久以前
Zài hěnjiǔ hěnjiǔ yǐqián
Vào rất lâu rất lâu về trước

我遇到了你
Wǒ yù dàole nǐ
Anh đã gặp em

那時候的我還並不懂得應該要怎麼去珍惜
Nà shíhòu de wǒ hái bìng bù dǒngdé yīnggāi yào zěnme qù zhēnxī
Lúc đó anh vẫn chưa hiểu được cách trân trọng

每一次吻你的機會
Měi yīcì wěn nǐ de jīhuì
Mỗi lần có cơ hội hôn em

我還總跟你生氣
Wǒ hái zǒng gēn nǐ shēngqì
Anh cứ luôn tức giận với em

為什麼老是在半夜裡打電話
Wèishéme lǎo shì zài bànyè lǐ dǎ diànhuà
Vì sao giáo viên gọi điện vào lúc nửa đêm

問我些愚蠢的問題
Wèn wǒ xiē yúchǔn de wèntí
Rồi hỏi tôi những câu hỏi ngớ ngẩn

像“寶貝,你到底有多麼多麼地愛我?”
Xiàng “bǎobèi, nǐ dàodǐ yǒu duōme duōme de ài wǒ?”
Giống kiểu "Bảo bối, rốt cuộc anh yêu em nhiều cỡ nào?"

“好了,我拜託你早睡。
“Hǎole, wǒ bàituō nǐ zǎo shuì.
"Được rồi, anh xin em đi ngủ sớm đi"

等明早我們起床了再說”
Děng míngzǎo wǒmen qǐchuángle zàishuō"
Đợi ngày mai dậy rồi nói tiếp

我總是天真地以為沒什麼是不可能的
Wǒ zǒng shì tiānzhēn dì yǐwéi méi shénme shì bù kěnéng de
Anh luôn đơn thuần nghĩ không có gì là không thể

在陽光明媚的未來
Zài yángguāng míngmèi de wèilái
Ở một tương lai đầy nắng

我還會遇到無數個人呢
Wǒ hái huì yù dào wúshù gèrén ne
Anh vẫn sẽ gặp vô số người

有時候現實就像一場暴風雨
Yǒu shíhòu xiànshí jiù xiàng yī chǎng bàofēngyǔ
Có những lúc hiện thực giống như một trận bão táp

一點一點襲捲到夢裡
Yī diǎn yī diǎn xí juǎn dào mèng lǐ
Từng chút từng chút càn quét đến giấc mơ

用一雙無形的手
Yòng yīshuāng wúxíng de shǒu
Dùng bàn tay vô hình

無情地操控你再掏空你
Wúqíng de cāokòng nǐ zài tāo kōng nǐ
Vô tình khống chế em, lại làm em mệt mỏi

在內心所有曾相信的
Zài nèixīn suǒyǒu céng xiāngxìn de
Điều tôi tin tưởng trong trái tim mình

讓我們對視的時候也逐漸僵硬了
Ràng wǒmen duì shì de shíhòu yě zhújiàn jiāngyìngle
Làm cho chúng ta lúc đối mặt nhau cũng dần dần trở nên cứng nhắc rồi

直到在某一天
Zhídào zài mǒu yītiān
Mãi cho đến một ngày nào đó

某個不起眼的下雨天
Mǒu gè bù qǐyǎn de xià yǔtiān
Một cơn mưa nhỏ

我們終於同意為我們的故事畫上句號
Wǒmen zhōngyú tóngyì wèi wǒmen de gùshì huà shàng jùhào
Cuối cùng chúng ta đã đồng ý chấm dứt câu chuyện của đôi mình

我還記得你
Wǒ hái jìdé nǐ
Anh vẫn nhớ em

不停地哭我也沒忍住
Bù tíng de kū wǒ yě méi rěn zhù
Cứ khóc mãi anh cũng không kìm chế được

你抱著我說“好了,我愛你。
Nǐ bàozhe wǒ shuō “hǎole, wǒ ài nǐ.
Em ôm anh và nói "được rồi, em yêu anh"

但希望這輩子都不要再遇到”
Dàn xīwàng zhè bèizi dōu bùyào zài yù dào”
Nhưng hi vọng đời này sẽ không gặp lại nhau nữa

你總是在我不經意間
Nǐ zǒng shì zài wǒ bùjīngyì jiān
Em luôn nhân lúc anh không để ý

又偷偷溜進我夢裡面
Yòu tōutōu liū jìn wǒ mèng lǐmiàn
Mà lén vào trong giấc mơ của anh

帶我到很久很久以前
Dài wǒ dào hěnjiǔ hěnjiǔ yǐqián
Đưa anh về rất lâu rất lâu về trước

消失在某一年的某一天某個時間
Xiāoshī zài mǒu yī nián de mǒu yītiān mǒu gè shíjiān
Biến mất vào một thời gian nào đó một ngày nào đó một năm nào đó

Đang tải...
Đang tải...
Đang tải...
Đang tải...